催 - thôi
催促 thôi xúc

thôi xúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thúc đẩy, thôi thúc

▸ Từng từ:
催束 thôi thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giục giã, ép buộc.

▸ Từng từ:
催查 thôi tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục hạch hỏi. Đoạn trường tân thanh : » Phủ đường sai lá phiếu hồng thôi tra «.

▸ Từng từ:
催眠 thôi miên

Từ điển trích dẫn

1. Thuật khiến cho người hoặc động vật đi vào trạng thái ngủ, không cưỡng lại được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng thúc ép được người khác ngủ mê mệt.

▸ Từng từ:
催花 thôi hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục cho hoa nở. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Trống thôi hoa rẽ khóm huân do «.

▸ Từng từ:
催花雨 thôi hoa vũ

Từ điển trích dẫn

1. Trận mưa giục hoa nở. Chỉ mưa xuân. ◇ Hoa Ấu Vũ : "Dạ thâm thác nhận thôi hoa vũ, Mộng giác kinh văn chiết trúc thanh" , (Thứ vận khúc lâm xuân tuyết ) Đêm sâu lầm tưởng mưa xuân giục, Mộng tỉnh hoảng nghe gãy tiếng tre.

▸ Từng từ: