傍 - bàng, bạng
傍偟 bàng hoàng

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bàng hoàng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoang mang rung động trong lòng.

▸ Từng từ:
傍傍 bàng bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bận rộn vất vả.

▸ Từng từ:
傍妻 bàng thê

Từ điển trích dẫn

1. Thiếp, trắc thất, vợ bé. § Cũng viết là "bàng thê" . ◇ Hán Thư : "Hiếu tửu sắc, đa thủ bàng thê" , (Nguyên hậu truyện ) Ham tửu sắc, lấy nhiều thê thiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ ở một bên chỉ vợ bé, thiếp.

▸ Từng từ:
傍晚 bàng vãn

bàng vãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lúc chiều tối

▸ Từng từ:
傍觀 bàng quan

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "bàng quan"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ở một bên mà coi, chỉ người ngoài cuộc.

▸ Từng từ:
阿傍 a bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ tên quỷ làm lính canh gác dưới địa ngục.

▸ Từng từ:
傍人門戶 bạng nhân môn hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào cửa ngõ nhà người.

▸ Từng từ:
傍若無人 bàng nhược vô nhân

Từ điển trích dẫn

1. Coi bên mình như không có người, chỉ sự khinh người hoặc thái độ tự thị. § Cũng như: "hạ mục vô nhân" , "mục trung vô nhân" , "mục vô dư tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi bên cạnh mình như không có người, chỉ sự khinh người. Cũng như Hạ mục vô nhân.

▸ Từng từ: