ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
偉 - vĩ
偉人 vĩ nhân
Từ điển phổ thông
vĩ nhân, người vĩ đại
Từ điển trích dẫn
1. Người có tài đức sự nghiệp lớn lao. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thử tam công giả, nãi nhất đại chi vĩ nhân dã, hậu thế đãi nan kế hĩ" 此三公者, 乃一代之偉人也, 後世殆難繼矣 (Chung Dao truyện 鍾繇傳).
2. ☆ Tương tự: "hiền nhân" 賢人, "thánh nhân" 聖人.
3. ★ Tương phản: "phàm nhân" 凡人, "thường nhân" 常人, "dong nhân" 庸人.
2. ☆ Tương tự: "hiền nhân" 賢人, "thánh nhân" 聖人.
3. ★ Tương phản: "phàm nhân" 凡人, "thường nhân" 常人, "dong nhân" 庸人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người có tài đức sự nghiệp lớn lao, khác hẳn người thường.
▸ Từng từ: 偉 人
偉大 vĩ đại
Từ điển phổ thông
vĩ đại, to lớn
Từ điển trích dẫn
1. To lớn, vạm vỡ. ◇ Trần Thiên Hoa 陳天華: "Na phương trượng niên ước ngũ thập dư tuế, thân khu vĩ đại" 那方丈年約五十餘歲, 身軀偉大 (Sư tử hống 獅子吼) Vị phương trượng đó tuổi chừng hơn năm chục, thân hình vạm vỡ.
2. Cao siêu, cao cả, không phải tầm thường. ◎ Như: "vĩ đại đích nhân vật" 偉大的人物.
2. Cao siêu, cao cả, không phải tầm thường. ◎ Như: "vĩ đại đích nhân vật" 偉大的人物.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớn lao.
▸ Từng từ: 偉 大
偉才 vĩ tài
Từ điển trích dẫn
1. Tài năng trác việt. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "(Nhân) niên thập tam năng thông Thi, Dịch, Xuân Thu, bác học hữu vĩ tài" (駰)年十三能通詩, 易, 春秋, 博學有偉才 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) (Thôi Nhân) lên mười ba tuổi đã thông hiểu các kinh Thi, Dịch và Xuân Thu, học rộng và có tài năng trác việt.
2. Người có tài năng trác việt.
2. Người có tài năng trác việt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự giỏi giang to lớn, khác lạ. Tài lớn. Tài lạ.
▸ Từng từ: 偉 才