值 - trị
不值 bất trị

bất trị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không có giá trị gì, không đáng giá

▸ Từng từ:
值得 trị đắc

trị đắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đáng giá
2. xứng đáng

▸ Từng từ:
價值 giá trị

giá trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giá trị
2. giá tiền, giá cả

Từ điển trích dẫn

1. Giá tiền một phẩm vật, một dịch vụ.
2. Mức cao thấp, hay dở, xấu tốt. dựa theo một tiêu chuẩn nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức cao thấp, tốt xấu hay dở của sự vật, tức cái giá trị của sự vật.

▸ Từng từ:
幣值 tệ trị

tệ trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá trị của một đồng tiền, tỷ giá của tiền tệ

▸ Từng từ:
昇值 thăng trị

thăng trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng giá, tăng giá trị

▸ Từng từ:
貶值 biếm trị

biếm trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mất giá, sụt giá
2. phá giá

▸ Từng từ:
贬值 biếm trị

biếm trị

giản thể

Từ điển phổ thông

1. mất giá, sụt giá
2. phá giá

▸ Từng từ: