侷 - cục
侷促 cục xúc

cục xúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chật hẹp
2. câu nệ không tự nhiên
3. gấp gáp

Từ điển trích dẫn

1. Chật hẹp.
2. Khí lượng nhỏ nhen. ★ Tương phản: "đại phương" .
3. Không thoải mái, không dễ chịu an thích. ◇ Đỗ Phủ : "Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị" , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.
4. § Cũng viết là "cục xúc" , "cục xúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé.

▸ Từng từ: