侯 - hầu, hậu
侯爵 hầu tước

hầu tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hầu tước, tước hầu

▸ Từng từ:
侯門 hầu môn

Từ điển trích dẫn

1. Nhà quyền quý, chức tước lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà quyền quý, chức tước lớn. Bài Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát có câu: » Ngán nhẽ kẻ tham bề khóa lợi, mũ cánh chuồn đội trên mái tóc, nghiêng mình đứng chực cửa hầu môn. «.

▸ Từng từ:
柏侯 bách hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép.

▸ Từng từ:
王侯 vương hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai tước vị vua ban cho công hầu, tước Vương và tước Hầu. Cũng chỉ công danh cao. Truyện Lục Vân Tiên : » Trần Đoàn tiên phẩm khác mầu, Gió trăng bỡn cợt vương hầu chiêm bao «.

▸ Từng từ:
諸侯 chư hầu

chư hầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chư hầu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung những vị vua các nước nhỏ, được thiên tử sắc phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những vị vua các nước nhỏ, được vua thiên tử sắc phong.

▸ Từng từ:
诸侯 chư hầu

chư hầu

giản thể

Từ điển phổ thông

chư hầu

▸ Từng từ:
邑侯 ấp hầu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng chức Tri huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ vị vua quan huyện.

▸ Từng từ:
恩澤侯 ân trạch hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước hầu do ơn huệ vua ban mà có chứ không phải do công lao. Chỉ chung những người không có công lao mà được hưởng lộc cao.

▸ Từng từ:
溫如侯 ôn như hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước hiệu của Nguyễn Gia Thiều, tác giả Cung oán ngâm khúc. Xem tiểu truyện ông ở vần Thiều.

▸ Từng từ: