侏 - chu, thù
侏侏 chu chu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn, chẳng biết gì.

▸ Từng từ:
侏儒 chu nho

Từ điển trích dẫn

1. Người lùn. § Đối lại với "cự nhân" .
2. Người ca hát, làm trò cười, nói hoạt kê ngày xưa.
3. Cái cột ngắn chống giữa hai cái rường nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùn. Người lùn — Cái cột ngắn chống giữa hai cái rơừng nhà.

▸ Từng từ:
侏張 chu trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung hãn dữ tợn.

▸ Từng từ: