ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
侃 - khản
侃侃 khản khản
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi, cương trực. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Khản khản yên vô sở khuất dã" 侃侃焉無所屈也 (Ngân thanh quang lộc đại phu 銀青光祿大夫) Cứng cỏi không chịu khuất phục.
2. Vui vẻ hòa nhã. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhiễm Hữu, Tử Cống, khản khản như dã" 冉有, 子貢, 侃侃如也 (Tiên tiến 先進) Nhiễm Hữu, Tử Cống, có vẻ vui hòa.
3. Thong dong, không có vẻ bức bách.
2. Vui vẻ hòa nhã. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhiễm Hữu, Tử Cống, khản khản như dã" 冉有, 子貢, 侃侃如也 (Tiên tiến 先進) Nhiễm Hữu, Tử Cống, có vẻ vui hòa.
3. Thong dong, không có vẻ bức bách.
▸ Từng từ: 侃 侃
胡侃 hồ khản
Từ điển trích dẫn
1. Thuận miệng nói bừa. § Cũng như nói: "tín khẩu hồ thuyết" 信口胡說. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Nhĩ na cách tường thù họa đô hồ khản, Chứng quả đích thị kim phiên giá nhất giản" 你那隔墻酬和都胡侃, 證果的是今番這一簡 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Cô cậu cách tường xướng họa thơ với nhau (đêm hôm trước) đều chẳng hay ho gì cho lắm, Chính tờ thư (cô viết) lần này mới là chứng thật (về mối tình duyên của hai người). § Nhượng Tống dịch thơ: Ra gì thơ xướng họa đêm xưa, Chứng minh là ở mảnh tờ hôm nay.
▸ Từng từ: 胡 侃