ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
佻 - dao, diêu, khiêu, thiêu, điêu, điểu, điệu
佻佻 khiêu khiêu
佻達 điêu đạt
輕佻 khinh khiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
lẳng lơ, không đứng đắn
Từ điển trích dẫn
1. Ngôn ngữ cử chỉ không trang trọng, thiếu nghiêm túc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhi đế thiên tư khinh điêu, uy nghi bất khác" 而帝天資輕佻, 威儀不恪 (Đệ tứ hồi) Mà nhà vua thiên tư mỏng manh, kém vẻ uy nghi nghiêm chỉnh. ☆ Tương tự: "điêu bạc" 佻薄, "khinh bạc" 輕薄, "khinh phù" 輕浮.
2. Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã" 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).
2. Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã" 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).
▸ Từng từ: 輕 佻