佞 - nịnh
不佞 bất nịnh

Từ điển trích dẫn

1. Kém cỏi (tiếng tự khiêm). § Cũng như "bất tài" .
2. Người biết nói năng khôn khéo để lấy lòng kẻ khác. ◇ Luận Ngữ : "Ung dã, nhân nhi bất nịnh" , (Công Dã Tràng ) Thầy Ung là người nhân nhưng không khéo ăn nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kém cỏi. Cũng như Bất tài.

▸ Từng từ:
佞臣 nịnh thần

Từ điển trích dẫn

1. Người bề tôi giỏi nịnh hót vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi luôn tâng bốc vua để thủ lợi. » Nhà giàu yêu kẻ thiệt thà, nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần « ( Ca dao ).

▸ Từng từ:
諂佞 siểm nịnh

Từ điển trích dẫn

1. Nịnh hót, tưng bốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Siểm mị .

▸ Từng từ:
趨佞 xu nịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xu mị .

▸ Từng từ:
邪佞 tà nịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tà mị .

▸ Từng từ: