hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
佞 ▸ từ ghép
佞 - nịnh
不佞
bất nịnh
不佞
bất nịnh
Từ điển trích dẫn
1. Kém cỏi (tiếng tự khiêm). § Cũng như "bất tài"
不
才
.
2. Người biết nói năng khôn khéo để lấy lòng kẻ khác. ◇ Luận Ngữ
論
語
: "Ung dã, nhân nhi bất nịnh"
雍
也
,
仁
而
不
佞
(Công Dã Tràng
公
冶
長
) Thầy Ung là người nhân nhưng không khéo ăn nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kém cỏi. Cũng như Bất tài.
▸ Từng từ:
不
佞
佞臣
nịnh thần
佞臣
nịnh thần
Từ điển trích dẫn
1. Người bề tôi giỏi nịnh hót vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bề tôi luôn tâng bốc vua để thủ lợi. » Nhà giàu yêu kẻ thiệt thà, nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần « ( Ca dao ).
▸ Từng từ:
佞
臣
諂佞
siểm nịnh
諂佞
siểm nịnh
Từ điển trích dẫn
1. Nịnh hót, tưng bốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Siểm mị
諂
媚
.
▸ Từng từ:
諂
佞
趨佞
xu nịnh
趨佞
xu nịnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Xu mị
趨
媚
.
▸ Từng từ:
趨
佞
邪佞
tà nịnh
邪佞
tà nịnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Tà mị
邪
媚
.
▸ Từng từ:
邪
佞