佝 - câu
佝偻 câu lâu

câu lâu

giản thể

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

▸ Từng từ:
佝僂 câu lâu

câu lâu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. Lưng khom, lưng gù. ◇ Kỉ Quân : "Nhất phụ nhân bạch phát thùy đầu, câu lũ huề trượng" , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Một người đàn bà tóc trắng xõa đầu, lưng khom chống gậy.

▸ Từng từ:
僂佝 lũ cũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tướng mạo lùn, xấu.

▸ Từng từ: