佗 - tha, đà
佗背 đà bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người gù lưng ( giống như người còng lưng vì các đồ vật ).

▸ Từng từ:
佛佗 phật đà

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Hán phiên âm từ chữ "buddha" của tiếng Phạn (sanskrit), có nghĩa là "tỉnh thức, giác ngộ" hoặc "người tỉnh thức, người giác ngộ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm từ tiếng Phạn, chỉ người tu hành đắc đạo — Cũng chỉ đức Thích-ca Mâu-ni.

▸ Từng từ: