伽 - cà, gia, già
伽羅 già la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loại cây trầm hương, gỗ rất thơm.

▸ Từng từ:
伽蓝 già lam

già lam

giản thể

Từ điển phổ thông

con già lam, chim bồ nông

▸ Từng từ:
伽藍 già lam

già lam

phồn thể

Từ điển phổ thông

con già lam, chim bồ nông

Từ điển trích dẫn

1. "Già-lam" chùa Phật. § Phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là "lam", nghĩa là nơi thờ "Phật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, phiên âm tiếng Phạn, chỉ ngôi chùa Phật — Tên vị thần, tức Thổ thần.

▸ Từng từ:
僧伽 tăng già

Từ điển trích dẫn

1. Tăng-già là một trong Tam bảo , là một đối tượng trong "tam quy y" của Phật tử. Ðời sống của Tăng-già được quy định trong các giới luật được ghi trong Luật tạng .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, chỉ chung giới tu sĩ đạo Phật.

▸ Từng từ:
瑜伽 du già

Từ điển trích dẫn

1. Phiên âm tiếng Phạn "yoga": Tu hành.
2. Phương pháp tu hành.
3. Một phái tu hành của Phật giáo đại thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức Yoga, một phép tu luyện của Bà-la-môn giáo ở đông Ấn Độ, ngưng thần nhập định mà ứng với chân lí.

▸ Từng từ:
楞伽經 lăng già kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật.

▸ Từng từ: