伺 - tí, tý, tứ
伺候 tứ hậu

Từ điển trích dẫn

1. Người trong quân có nhiệm vụ dò xét tình hình quân địch. Cũng chỉ trinh sát.
2. Dòm ngó, liệu đoán.
3. Hầu hạ, chầu chực. ☆ Tương tự: "phục thị" , "phụng thị" , "thị hậu" , "thị phụng" .

▸ Từng từ:
伺隙 tí khích

Từ điển trích dẫn

1. Dò xét để tìm cơ hội. ◎ Như: "thừa gian tí khích" .

▸ Từng từ: