伸 - thân
伸冤 thân oan

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ điều oan ức để được tẩy oan.
2. Rửa sạch oan khuất. ◇ Chu Lập Ba : "Hữu oan đích thân oan, hữu cừu đích báo cừu" , (Bạo phong sậu vũ , Đệ nhất bộ thập nhị) Có oan khuất thì rửa sạch oan khuất, có thù thì báo thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho rõ điều ẩn ức.

▸ Từng từ:
伸出 thân xuất

thân xuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kéo dài ra, mở rộng ra

▸ Từng từ:
伸展 thân triển

thân triển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi thẳng ra, kéo ra

▸ Từng từ:
伸开 thân khai

thân khai

giản thể

Từ điển phổ thông

kéo căng ra, mở căng ra

▸ Từng từ:
伸縮 thân súc

thân súc

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo thẳng ra, duỗi ra

▸ Từng từ:
伸缩 thân súc

thân súc

giản thể

Từ điển phổ thông

kéo thẳng ra, duỗi ra

▸ Từng từ:
伸開 thân khai

thân khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo căng ra, mở căng ra

▸ Từng từ:
延伸 duyên thân

duyên thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi ra, trải ra, căng ra

▸ Từng từ: