伙 - hỏa, khỏa, lõa
伙伴 hỏa bạn

hỏa bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người cùng hội cùng thuyền

▸ Từng từ:
傢伙 gia hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các đồ dùng trong nhà.
2. Tiếng gọi đùa hoặc khinh miệt người khác, con vật khác: anh chàng này, cái con đó, v.v. ◎ Như: "gia hỏa chân mẫn tiệp" anh chàng này lanh lợi thật.
3. Đồ lề, súng ống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các đồ dùng trong nhà.

▸ Từng từ:
打伙 đả hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là "đả hỏa" , "đả khỏa" .
2. Họp bạn, kết bạn. § Cũng viết là "đả khỏa" .

▸ Từng từ: