仄 - trắc
反仄 phản trắc

phản trắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phản trắc, tráo trở

▸ Từng từ:
平仄 bình trắc

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng có thanh bằng hay trắc trong thi phú ca từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng có thanh bằng ( không dấu hoặc có dấu huyền ) và tiếng có thanh trắc ( có một trong các thanh sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng ).

▸ Từng từ: