亨 - hanh, hưởng, phanh
不亨 bất hanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vô lễ. Không trọng người trên.

▸ Từng từ:
亨特 hanh đặc

hanh đặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thợ săn

▸ Từng từ:
亨甫 hanh phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Nguyễn Bỉnh Khiêm, danh sĩ đời Mạc. Xem tiểu sử ở vần Khiêm.

▸ Từng từ:
彭亨 bàng hanh

Từ điển trích dẫn

1. Đầy, lớn, trướng đại. ◇ Kỉ Quân : "Hồi cố kì tì, quảng tảng cự mục, đoản phát bồng tăng, yêu phúc bàng hanh, khí hưu hưu như suyễn, kinh hãi áo não, tị dục khước tẩu" , , , , , , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Hòe tây tạp chí tứ 西).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tự mãn kiêu căng.

▸ Từng từ: