ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
亨 - hanh, hưởng, phanh
彭亨 bàng hanh
Từ điển trích dẫn
1. Đầy, lớn, trướng đại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Hồi cố kì tì, quảng tảng cự mục, đoản phát bồng tăng, yêu phúc bàng hanh, khí hưu hưu như suyễn, kinh hãi áo não, tị dục khước tẩu" 回顧其婢, 廣顙巨目, 短髮髼鬙, 腰腹彭亨, 氣咻咻如喘, 驚駭懊惱, 避欲卻走 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Hòe tây tạp chí tứ 槐西雜志四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tự mãn kiêu căng.
▸ Từng từ: 彭 亨