些 - ta, tá
一些 nhất ta

nhất ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một ít, một vài

▸ Từng từ:
些些 ta ta

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chút. Dùng trong Bạch thoại.

▸ Từng từ:
些微 ta vi

Từ điển trích dẫn

1. Một ít. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thử khắc Thiếu Khanh huynh mạc nhược tiên thưởng sai nhân ta vi ngân tử, khiếu tha nhưng cựu đáo Vương phủ đường khứ" , (Đệ tứ nhất hồi).
2. Chút xíu, chút đỉnh. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ta vi đàm liễu đàm, tiện thôi Bảo Ngọc khứ hiết tức điều dưỡng" , 便調 (Đệ ngũ bát hồi).
3. ☆ Tương tự: "ta hứa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút xíu. Như Ta ta .

▸ Từng từ:
些許 ta hứa

ta hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

coi thường, coi khinh

▸ Từng từ:
些许 ta hứa

ta hứa

giản thể

Từ điển phổ thông

coi thường, coi khinh

▸ Từng từ:
些須 ta tu

Từ điển trích dẫn

1. Chút xíu. ☆ Tương tự: "ta hứa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút xíu. như Ta ta .

▸ Từng từ:
早些 tảo ta

tảo ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sớm hơn một chút, một lúc trước, lúc nãy

▸ Từng từ:
有些 hữu ta

hữu ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một chút, một ít

▸ Từng từ:
某些 mỗ ta

mỗ ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một ít, một vài, một số

▸ Từng từ: