互 - hỗ
互利 hỗ lợi

Từ điển trích dẫn

1. Hỗ tương được lợi ích. ◎ Như: "thương nghiệp hợp tác yếu hữu bình đẳng hỗ lợi đích nguyên tắc" hợp tác thương mại cần phải có nguyên tắc bình đẳng hỗ tương lợi ích.

▸ Từng từ:
互动 hỗ động

hỗ động

giản thể

Từ điển phổ thông

tương tác qua lại

▸ Từng từ:
互助 hỗ trợ

hỗ trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ lẫn nhau. ☆ Tương tự: "hợp tác" , "hiệp tác" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ lẫn nhau.

▸ Từng từ:
互動 hỗ động

hỗ động

phồn thể

Từ điển phổ thông

tương tác qua lại

Từ điển trích dẫn

1. Cảm ứng lẫn nhau. ◇ Lí Lăng : "Dạ bất năng mị, Trắc nhĩ viễn thính, Hồ già hỗ động, Mục mã bi minh" , , , (Đáp Tô Vũ thư ).
2. Hành vi cảm ứng hỗ tương giữa những thành phần trong xã hội. ◎ Như: "hợp tác" , "cạnh tranh" , "xung đột" , v.v.

▸ Từng từ:
互市 hỗ thị

Từ điển trích dẫn

1. Buôn bán với nhau. ☆ Tương tự: "thông thương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sự buôn bán giao dịch giữa hai hoặc nhiều quốc gia với nhau.

▸ Từng từ:
互惠 hỗ huệ

hỗ huệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tương hỗ

▸ Từng từ:
互换 hỗ hoán

hỗ hoán

giản thể

Từ điển phổ thông

trao đổi

▸ Từng từ:
互換 hỗ hoán

hỗ hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

trao đổi

▸ Từng từ:
互相 hỗ tương

hỗ tương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lẫn nhau, qua lại

Từ điển trích dẫn

1. Bên này và bên kia lấy cùng một thái độ hoặc hành vi đối đãi với nhau. ☆ Tương tự: "bỉ thử" , "tương hỗ" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết Thập thường thị kí ác trọng quyền, hỗ tương thương nghị: Đãn hữu bất tòng kỉ giả, tru chi" , : , (Đệ nhị hồi) Nói về mười hoạn quan, trong tay đã nắm được quyền to, bèn bàn tính với nhau: Hễ ai không theo thì giết đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn nhau.

▸ Từng từ:
互联 hỗ liên

hỗ liên

giản thể

Từ điển phổ thông

nối liền nhau, liền nối

▸ Từng từ:
互聯 hỗ liên

hỗ liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nối liền nhau, liền nối

▸ Từng từ:
互连 hỗ liên

hỗ liên

giản thể

Từ điển phổ thông

nối với nhau

▸ Từng từ:
互通 hỗ thông

hỗ thông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

liên lạc với nhau, thông nhau

▸ Từng từ:
互連 hỗ liên

hỗ liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nối với nhau

▸ Từng từ:
交互 giao hỗ

giao hỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

qua lại lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. Thay thế, luân phiên.
2. Đan chen, xen kẽ. ◇ Thẩm Ước : "Dã kính kí bàn hu, Hoang thiên diệc giao hỗ" , (Túc đông viên 宿) Lối đồng đã khúc khủyu, Đường hoang lại đan chen.
3. Lẫn nhau. ☆ Tương tự: "hỗ tương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn nhau, có qua có lại. Như Hỗ tương.

▸ Từng từ:
盤互 bàn hỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giao kết, liên kết. ◇ Hán Thư : "Bách quan bàn hỗ, thân sơ tương thác" , (Cốc Vĩnh truyện ).
2. Chiếm đóng, bàn cứ. ◇ Minh sử : "Quan quân lũ thảo chi, quy hàng, nhiên bàn hỗ như cố, vãng vãng tương kết chư động man kiếp lược" , , , (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 西, Ngô Châu ).
3. Mỗi bên chiếm đóng một phương, chống đối lẫn nhau. ◇ Tư trị thông giám : "Chí ư trung Hạ đỉnh phí, cửu vực bàn hỗ chi thì..." , ... (Ngụy Minh Đế Thanh Long nguyên niên ) Đến thời trung Hạ thế cục sôi sục không yên, lúc đó chín châu mỗi bên bàn cứ một phương, thù địch lẫn nhau...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liên kết với nhau.

▸ Từng từ:
舛互 xuyễn hỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chằng chịt với nhau, chồng chất ngỗn ngang.

▸ Từng từ:
交互作用 giao hỗ tác dụng

Từ điển trích dẫn

1. Tác dụng phát sinh do ảnh hưởng lẫn nhau của hai hoặc nhiều loại sự vật.

▸ Từng từ: