云 - vân
云云 vân vân

Từ điển trích dẫn

1. Như vậy như vậy, còn nhiều nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như vậy. Còn nhiều thứ tương tự như vậy. Ta cũng nói: Vân vân ( để khỏi phải kể tiếp những thứ tương tự ) — Còn nhiều nữa. Đoạn trường tân thanh : » Nỗi lòng khấn chữa cạn lời vân vân «.

▸ Từng từ:
云南 vân nam

vân nam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Vân Nam (Trung Quốc)

▸ Từng từ:
层云 tằng vân

tằng vân

giản thể

Từ điển phổ thông

mây tầng

▸ Từng từ:
星云 tinh vân

tinh vân

giản thể

Từ điển phổ thông

tinh vân, đám mây sao

▸ Từng từ: