ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
乙 - ất
乙榜 ất bảng
Từ điển trích dẫn
1. Tức là "ất khoa" 乙科. § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán, đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan "xá nhân" 舍人 của thái tử. Đời Minh, đời Thanh gọi cử nhân là "ất khoa" 乙科, tiến sĩ là "giáp khoa" 甲科.
2. Chỉ "cử nhân" 舉人.
2. Chỉ "cử nhân" 舉人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bảng thứ nhì, tục lệ Trung Hoa dùng ghi tên người đậu Cử nhân — Tại Việt Nam là tấm bảng ghi tên người đậu Tú tài trong kì thi Hương.
▸ Từng từ: 乙 榜