乙 - ất
乙乙 ất ất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tất cả. Cũng như Nhất nhất. Người Trung Hoa đọc hai âm Ất và Nhất giống nhau — Khó khăn, không được trôi chảy.

▸ Từng từ:
乙夜 ất dạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ canh hai trong đêm.

▸ Từng từ:
乙太 ất thái

ất thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ê-te

▸ Từng từ:
乙榜 ất bảng

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "ất khoa" . § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán, đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan "xá nhân" của thái tử. Đời Minh, đời Thanh gọi cử nhân là "ất khoa" , tiến sĩ là "giáp khoa" .
2. Chỉ "cử nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng thứ nhì, tục lệ Trung Hoa dùng ghi tên người đậu Cử nhân — Tại Việt Nam là tấm bảng ghi tên người đậu Tú tài trong kì thi Hương.

▸ Từng từ:
乙炔 ất khuyết

ất khuyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất axêtylen (công thức hóa học: C2H2)

▸ Từng từ:
乙烯 ất hy

ất hy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất êtylen, chất êten (công thức hóa học: C2H4)

▸ Từng từ:
乙科 ất khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được xếp hạng thứ trong kì thi, tức không đậu cao.

▸ Từng từ:
乙苯 ất bản

ất bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất eti-benzen

▸ Từng từ:
乙進士 ất tiến sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tiến sĩ hạng dưới, tức vị Phó bảng.

▸ Từng từ:
聚乙烯 tụ ất hy

tụ ất hy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất pôlyêtylen (nhựa tổng hợp, công thức hóa học: (C2H4)n)

▸ Từng từ: