丸 - hoàn
丸丸 hoàn hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Thẳng thắn. ◇ Thi Kinh : "Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn" , (Thương tụng , Ân vũ ) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng.

▸ Từng từ:
彈丸 đạn hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên đạn để bắn bi. Cũng gọi là Đạn tử.

▸ Từng từ:
睪丸 cao hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn dái ( testic ).

▸ Từng từ:
睾丸 cao hoàn

cao hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt dái

▸ Từng từ:
藥丸 dược hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên thuốc.

▸ Từng từ:
膏單丸散 cao đơn hoàn tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn cách bào chế, bốn loại thuốc Bắc, gồm thuốc luyện thành chất dẻo, thuốc để rời từng vị, thuốc viên, thuốc bột.

▸ Từng từ: