丞 - chưng, chửng, thừa
丞相 thừa tướng

thừa tướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức thừa tướng

Từ điển trích dẫn

1. Quan đứng đầu triều đình, quan tể tướng.

▸ Từng từ:
府丞 phủ thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan dưới chức Phủ doãn. Xem Phủ doãn .

▸ Từng từ:
恭丞 cung thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn vâng lời.

▸ Từng từ:
稟丞 bẩm thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lệnh. Cũng như Bẩm mệnh.

▸ Từng từ:
縣丞 huyện thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan ở dưới quan huyện, giúp việc quan huyện.

▸ Từng từ: