丘 - khiêu, khâu
丘嫂 khâu tẩu

khâu tẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chị dâu

▸ Từng từ:
孔丘 khổng khâu

Từ điển trích dẫn

1. (551-479 trước Tây lịch), tên Khâu, tự là Trọng Ni , người nước Lỗ, thời Xuân Thu. Sau một thời chu du thiên hạ, trở về nước Lỗ, soạn lại Kinh Thi, Kinh Thư, định lại Kinh Lễ, phê bình giảng giải Kinh Dịch và soạn ra Kinh Xuân Thu, đồng thời mở trường dạy học, khai sáng Nho giáo, học trò có tới hơn ba ngàn người. Người đời tôn xưng là Khổng tử .

▸ Từng từ:
小丘 tiểu khâu

tiểu khâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồi, gò, đống

▸ Từng từ:
比丘 tỉ khâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông xuất gia, tu theo đạo Phật ( phiên âm từ tiếng Phạn ). Ta hay đọc Tì khưu, hoặc Tì kheo.

▸ Từng từ:
郪丘 thê khâu

thê khâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ấp Thê Khâu thuộc nước Tề thời Xuân Thu (nay thuộc huyện Đông Hà, tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
阿丘 a khâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lệch, gò đất mà bên cao bên thấp, không bằng phẳng, cân đối.

▸ Từng từ:
比丘尼 tỉ khâu ni

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà xuất gia, tu theo đạo Phật.

▸ Từng từ: