龐 - bàng, lung
鴻龐 hồng bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ vua thượng cổ Việt Nam, từ năm 2877 tới năm 258 trước TL.

▸ Từng từ:
龐涓 bàng quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người nước Ngụy thời Chiến quốc cùng Tôn Tẫn theo học Nguyễn Cốc Tử làm tướng nước Ngụy, ghét tài Tôn Tẫn mà chặt chân bạn, sau Tôn Tẫn làm tướng nước Tề, hai Tề Ngụy giao tranh, Tôn Tẫn vây khốn Bàng Quyên ở Mã lăng, Quyên cùng đường phải tự tử.

▸ Từng từ:
龐碩 bàng thạc

Từ điển trích dẫn

1. To lớn, vĩ đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn, vĩ đại.

▸ Từng từ:
龐統 bàng thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đất Tương Dương, làm quan nước Thục Hán thời Tam quốc được Tư Mã Huy gọi là Phượng Sồ, có tài trị nước, cầm quân nhưng chỉ được Lưu Bị cho làm chức Huyện lệnh ở Lỗi Dương. Thống cả ngày rong chơi vì mọi việc trong huyện dẫu chồng chất mấy tháng cũng chỉ giải một ngày là xong, sau Gia Cát Lượng biết tài mới dùng vào việc quân, cuối cùng ra trận trúng tên mà chết.

▸ Từng từ:
龐龐 bàng bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lớn lao hưng thịnh.

▸ Từng từ: