齋 - trai
半齋 bán trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay nửa ngày — Bữa cơm chay vào lúc giữa trưa.

▸ Từng từ:
喪齋 tang trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ma chay. Đoạn trường tân thanh : » Nào là khâm liệm nào là tang trai «.

▸ Từng từ:
懶齋 lãn trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ thời Mạt. Xem vần Khải.

▸ Từng từ:
書齋 thư trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng học. Phòng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Thong dong nối gót thư trai cùng về «.

▸ Từng từ:
營齋 doanh trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cơm chay mời tăng ni ăn.

▸ Từng từ:
篤齋 đốc trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của Vũ Quỳnh, danh sĩ thời Lê Thánh Tông. Xem tiểu truyện ở vần Quỳnh.

▸ Từng từ:
長齋 trường trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay cả đời.

▸ Từng từ:
齋主 trai chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra lập lễ chay để cúng.

▸ Từng từ:
齋壇 trai đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc cúng tế bằng đồ chay.

▸ Từng từ:
齋心 trai tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chay tịnh bằng tấm lòng, không cần phải ăn chay hoặc theo các điều cấm về thể xác.

▸ Từng từ:
齋戒 trai giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay và giữ mọi điều răn cấm.

▸ Từng từ:
齋房 trai phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cho người tu hành ở. Đoạn trường tân thanh : » Hương đèn việc cũ trai phòng quen tay « — Phòng đọc sách, phòng học.

▸ Từng từ:
齋期 trai kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn ăn chay và giữ theo điều cấm.

▸ Từng từ:
齋禱 trai đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chay tịnh để cầu xin cúng vái.

▸ Từng từ:
齋舍 trai xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trai phòng .

▸ Từng từ:
齋醮 trai tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Đàn cầu cúng do nhà sư hoặc đạo sĩ làm. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Nhân niệm vong phu ân nghĩa, tư lượng tố ta trai tiếu công quả siêu độ tha" , (Quyển nhất thất).

▸ Từng từ:
水陸齋 thủy lục trai

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "thủy lục đạo tràng" .

▸ Từng từ:
四齋詩集 tứ trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ:
抑齋詩集 ức trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Trãi, hiền tướng đời Lê sơ. Ức Trai là hiệu của tác giả.

▸ Từng từ:
毅齋詩集 nghị trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phùng Khắc Khoan, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh Nghị Trai là tên hiệu của Phùng Khắc Khoan.

▸ Từng từ:
艮齋詩集 cấn trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thơ của Tịnh Hoài Đức. Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Đức.

▸ Từng từ: