鬆 - tung, tông, tùng
放鬆 phóng tông

phóng tông

phồn thể

Từ điển phổ thông

nới lỏng, buông lỏng, thả lỏng

▸ Từng từ:
輕鬆 khinh tông

Từ điển trích dẫn

1. Nhẹ nhõm, dễ chịu, thư thích. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha phụ thân Khuông Thái Công tại phòng lí dĩ thính kiến nhi tử hồi lai liễu, đăng thì na bệnh tựu khinh tông ta" , (Đệ thập lục hồi).
2. Buông thả. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngục trung tội nhân, giai bất lương chi bối, nhược khinh tông liễu tha, thảng hữu bất trắc, thụ lụy bất thiển" , , , , (Quyển nhị thập).

▸ Từng từ: