駐 - trú
屯駐 đồn trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ ( nói về quân lính ).

▸ Từng từ:
常駐 thường trú

thường trú

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường trú, cư trú, ở

▸ Từng từ:
駐兵 trú binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng quân, tạm đóng đồn ở một nơi.

▸ Từng từ:
駐蹕 trú tất

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ vua nghỉ chân khi xuất hành. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Hựu văn đắc Khang Vương tức vị, dĩ tại Hàng Châu trú tất, cải danh Lâm An" , , (Mại du lang độc chiếm hoa khôi ).

▸ Từng từ: