馮 - bằng, phùng
馮夷 bằng di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ vị thủy thần.

▸ Từng từ:
馮戎 bằng nhung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, phong phú, nói về ngũ cốc được mùa.

▸ Từng từ:
馮河 bằng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt sông mà không cần thuyền. Xem thêm Bạo hổ băng hà vần Bạo.

▸ Từng từ:
馮陵 bằng lăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà xâm chiếm, ép buộc người khác nhường lại cho mình. Như Xâm lăng.

▸ Từng từ:
馮隆 bằng long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cao lớn.

▸ Từng từ:
馮馮 bằng bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động phát ra bởi vật chắc, bền.

▸ Từng từ:
馮公詩集 phùng công thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Phùng Khắc Khoan, danh sĩ thời Lê mạt, trong có nhiều bài làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa, tựa của tác giả, viết năm 1586.

▸ Từng từ: