韻 - vận
和韻 hòa vận

hòa vận

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Họa vận" : Làm thơ để đáp tặng lại bài thơ của người khác, theo đúng vận cước, thứ đệ của bài thơ đó.
2. "Hòa vận" : Viết văn làm thơ, tìm tòi cho đúng âm điệu, hòa hài vận cước. ◇ Văn tâm điêu long : "Ngâm vịnh tư vị, lưu ư tự cú, khí lực cùng ư hòa vận" , , (Thanh luật ) Thú vị ngâm vịnh, trôi chảy ở trong câu chữ, hơi sức để hết vào trong việc hòa vận.

họa vận

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Họa vận" : Làm thơ để đáp tặng lại bài thơ của người khác, theo đúng vận cước, thứ đệ của bài thơ đó.
2. "Hòa vận" : Viết văn làm thơ, tìm tòi cho đúng âm điệu, hòa hài vận cước. ◇ Văn tâm điêu long : "Ngâm vịnh tư vị, lưu ư tự cú, khí lực cùng ư hòa vận" , , (Thanh luật ) Thú vị ngâm vịnh, trôi chảy ở trong câu chữ, hơi sức để hết vào trong việc hòa vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thơ để đáp lại bài thơ của người khác, và theo đúng những vần của bài thơ trước.

▸ Từng từ:
壓韻 áp vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần gieo ở cuối câu thơ, câu phú. Cũng như cước vận.

▸ Từng từ:
押韻 áp vận

áp vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

gieo vần (thơ)

Từ điển trích dẫn

1. Gieo vần.

▸ Từng từ:
步韻 bộ vận

bộ vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết thơ theo điệu đã có sẵn

Từ điển trích dẫn

1. Họa thơ theo vần. § Cũng gọi là "thứ vận" . ◇ Ngô Kiều : "Họa thi chi thể bất nhất (...) dụng kì vận nhi thứ đệ bất đồng giả, vị chi dụng vận; y kì thứ đệ giả, vị chi bộ vận" (...), ; , (Đáp Vạn Quý Dã thi vấn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước theo vần, ý nói họa thơ theo vần.

▸ Từng từ:
疉韻 điệp vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần thơ được lập lại. Nhiều tiếng có chung một vần.

▸ Từng từ:
腰韻 yêu vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần gieo ở lưng câu, tức giữa câu ( vần gieo ở chữ cuối cùng của câu, gọi là Cước vận, tức vần gieo ở chân ).

▸ Từng từ:
賡韻 canh vận

Từ điển trích dẫn

1. Họa vần thơ.

▸ Từng từ:
限韻 hạn vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần đã được định sẵn, người làm thơ phú phải theo.

▸ Từng từ:
險韻 hiểm vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần thơ khó họa lại.

▸ Từng từ:
音韻 âm vận

Từ điển trích dẫn

1. Những chữ cùng vần trong thơ ca.

▸ Từng từ:
韻事 vận sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thanh cao đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
韻學 vận học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn nghiên cứu về vần và cách đọc của tiếng.

▸ Từng từ:
韻文 vận văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại văn có vần điệu. Chỉ chung các loại thơ. Chẳng hạn các bài thơ của Tản Đà được đóng lại thành tập, đặt tên là Tản Đà vận văn.

▸ Từng từ:
風韻 phong vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vẻ đẹp thanh tao trong dáng dấp cử chỉ bên ngoài. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, có chiều phong vận, có chiều thanh tân «.

▸ Từng từ:
音韻學 âm vận học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về kết cấu âm vận ngôn ngữ loài người.
2. Tên khác của "thanh vận học" .

▸ Từng từ:
佩文韻府 bội văn vận phủ

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách biên tập thời vua "Khang Hi" nhà Thanh, theo vận ghi điển cố thời xưa.

▸ Từng từ: