1. Trừ ra, ngoài cái đó ra. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言: "Trừ phi tha nữ nhi bất yếu giá nhân tiện bãi hưu. Bất nhiên, thiểu bất đắc nam môi nữ chước"
除非他女兒不要嫁人便罷休.
不然,
少不得男媒女妁 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù
錢秀才錯占鳳凰儔) Trừ phi con gái của ông không muốn lấy chồng thì thôi. Chứ không thì thiếu gì người làm mai làm mối.
Chỉ riêng không phải điều đó.