非 - phi, phỉ
南非 nam phi

nam phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Nam Phi

Từ điển trích dẫn

1. Miền nam châu Phi (South Africa).
2. Gọi tắt của "Nam Phi Cộng Hòa Quốc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miền phía nam của châu Phi. Chỉ chung các quốc gia tại vùng này.

▸ Từng từ:
奸非 gian phi

Từ điển trích dẫn

1. Gian trá bất chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa, trái lẽ — Chỉ kẻ xấu xa, làm điều trái đạo, như trộm cắp chẳng hạn.

▸ Từng từ:
是非 thị phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải và trái. Chỉ dư luận khen chê. Đoạn trường tân thanh : » Biết đường khinh trọng biết lời thị phi «.

▸ Từng từ:
格非 cách phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải trái. Cũng như thị phi.

▸ Từng từ:
無非 vô phi

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng qua là, chỉ là, không ngoài. ◇ Văn minh tiểu sử : "Sở thuyết đích vô phi thị báo chỉ thượng thường hữu đích thoại, tịnh một hữu thập ma hi hãn" , (Đệ nhị thập hồi).

▸ Từng từ:
除非 trừ phi

trừ phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ phi

Từ điển trích dẫn

1. Trừ ra, ngoài cái đó ra. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Trừ phi tha nữ nhi bất yếu giá nhân tiện bãi hưu. Bất nhiên, thiểu bất đắc nam môi nữ chước" 便. , (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù ) Trừ phi con gái của ông không muốn lấy chồng thì thôi. Chứ không thì thiếu gì người làm mai làm mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ riêng không phải điều đó.

▸ Từng từ:
非人 phi nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải loài người. Không xứng đáng là con người.

▸ Từng từ:
非倫 phi luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải cách đối xử giữa con người.

▸ Từng từ:
非凡 phi phàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải tầm thường. Khác thường.

▸ Từng từ:
非分 phi phận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải phần việc mình làm.

▸ Từng từ:
非命 phi mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng số mạng. Chỉ những cái chết như tai nạn thình lình.

▸ Từng từ:
非常 phi thường

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thấy luôn. Ít có. Đoạn trường tân thanh có câu: » E thay những dạ phi thường, dễ dò rốn bể, khôn lường đáy sông « — Phi thường: Không giống người thường, là nói hững người sâu sắc, hiểm độc. » E thay những dạ phi thường « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
非心 phi tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ xấu xa.

▸ Từng từ:
非我 phi ngã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải ta. Chỉ tất cả những vật ở ngoài ta.

▸ Từng từ:
非戰 phi chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có sự đánh nhau — Chống lại việc đánh nhau giữa hai hoặc nhiều nước.

▸ Từng từ:
非正 phi chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ngay thẳng. Như: Bất chính.

▸ Từng từ:
非法 phi pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái phép. Ngược lại với luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
非洲 phi châu

phi châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đại lục ở phía nam Âu Châu.

▸ Từng từ:
非理 phi lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hợp lẽ phải.

▸ Từng từ:
非禮 phi lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với cách cư xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
非義 phi nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hợp với đạo phải.

▸ Từng từ:
非語 phi ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói không căn cứ.

▸ Từng từ:
非議 phi nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lí lẽ để phản đối.

▸ Từng từ:
非難 phi nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vặn hỏi điều khó.

▸ Từng từ:
非類 phi loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa, không phải loài người.

▸ Từng từ:
飾非 sức phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đậy bề ngoài để giấu điều xấu xa sai lầm của mình.

▸ Từng từ:
非律賓 phi luật tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước gồm các đảo, ở phía đông Á châu ( Philippines ).

▸ Từng từ:
为非作歹 vi phi tác đãi

Từ điển phổ thông

làm điều xằng bậy, trái đạo lý, tác oai tác quái

▸ Từng từ:
口是心非 khẩu thị tâm phi

Từ điển trích dẫn

1. Ngoài miệng nói là phải, trong lòng nghĩ là trái, chỉ sự dối trá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài miệng nói là phải, trong lòng nghĩ là trái, chỉ sự dối trá.

▸ Từng từ:
為非作歹 vi phi tác đãi

Từ điển phổ thông

làm điều xằng bậy, trái đạo lý, tác oai tác quái

▸ Từng từ:
阿非利加 a phi lợi gia

a phi lợi gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. Tức Phi Châu (tiếng Anh: Africa).

▸ Từng từ:
面是背非 diện thị bối phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước mặt thì nói phải, sau lưng thì nói trái, chỉ sự phản bội.

▸ Từng từ:
非政府組織 phi chánh phủ tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: NGO (Non-Governmental Organization).

▸ Từng từ:
非对称式数据用户线 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: 线
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: