ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
隸 - lệ
隸書 lệ thư
Từ điển trích dẫn
1. Tên một thể chữ Hán, tức chữ triện giản hóa, sáng tạo từ đời Tần, thông hành đời Hán, Ngụy. § Còn gọi là: "cổ lệ" 古隸, "Tần lệ" 秦隸. § "Tần Trình Mạc" 秦程邈 đặt ra. Từ nhà Hán về sau, các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ "lệ".
2. Tên khác của "khải thư" 楷書 chữ chân. § Cũng gọi là "kim lệ" 今隸.
2. Tên khác của "khải thư" 楷書 chữ chân. § Cũng gọi là "kim lệ" 今隸.
▸ Từng từ: 隸 書