隊 - toại, trụy, đội
兵隊 binh đội

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân — Đơn vị quân đội.

▸ Từng từ:
團隊 đoàn đội

đoàn đội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn, đội, nhóm, tổ

▸ Từng từ:
大隊 đại đội

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi một biên chế quân đội ngày xưa.
2. Một đơn vị tổ chức trong quân đội gồm mấy trung đội.
3. Tổ hợp, đội ngũ. ◎ Như: "đại đội nhân mã" đội ngũ người và ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân lớn — Một đơn vị trong tổ chức quân đội Việt Nam Cộng Hòa, có 37 người, gồm 3 tiểu đội.

▸ Từng từ:
後隊 hậu đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi phía sau.

▸ Từng từ:
排隊 bài đội

bài đội

phồn thể

Từ điển phổ thông

xếp hàng, sắp hàng

Từ điển trích dẫn

1. Theo thứ tự xếp thành hàng ngũ, nối đuôi xếp hàng. ◇ Thi Công Án : "Đậu Nhĩ Đôn hựu mệnh chúng lâu binh bài đội nghênh tiếp. Chúng lâu binh đáp ứng nhất thanh, tức khắc bài khởi đội ngũ" . , (Đệ tam nhị bát hồi).
2. Sắp đặt sự việc theo những tiêu chuẩn nhất định. ◎ Như: "bả vấn đề bài bài đội, y thứ giải quyết" , .

▸ Từng từ:
支隊 chi đội

Từ điển trích dẫn

1. Một cấp tổ chức trong quân đội, tương đương với "đoàn" hoặc "sư" . ◎ Như: "hạm đĩnh chi đội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh quân nhỏ, do một toán quân lớn phân ra.

▸ Từng từ:
本隊 bổn đội

Từ điển trích dẫn

1. Dưới quy chế nhà Tống, quân đội năm mươi người làm thành một "đại đội" , là đơn vị tác chiến cơ bổn, gọi là "bổn đội" .
2. Hàng ngũ của mình từ trước đến giờ. ◇ Hoàng Lục Hồng : "Các quân chỉ đấu, trắc thân thối hoàn bổn đội" , 退 (Phúc huệ toàn thư , Bảo giáp , Huấn luyện ngũ tráng ) Các quân ngừng đấu, xoay mình lui về hàng ngũ trước của mình.

▸ Từng từ:
步隊 bộ đội

Từ điển trích dẫn

1. Đội ngũ bộ binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi chân, đánh nhau trên bờ — Ta còn gọi là quân đội, chỉ chung lực lượng võ trang có tổ chức.

▸ Từng từ:
炮隊 pháo đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán lính sử dụng súng lớn bắn xa.

▸ Từng từ:
率隊 suất đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ nhỏ, trông coi một toán lính.

▸ Từng từ:
艦隊 hạm đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đoàn tầu chiến. Con số nhiều ít là do cách tổ chức Hải quân của từng quốc gia.

▸ Từng từ:
衛隊 vệ đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân có nhiệm vụ canh gác giữ gìn.

▸ Từng từ:
軍隊 quân đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán binh lính — Chỉ chung binh lính của một quốc gia.

▸ Từng từ:
部隊 bộ đội

Từ điển trích dẫn

1. Đội ngũ, quân đội.  

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quân đội, lực lượng võ trang có tổ chức.

▸ Từng từ:
隊主 đội chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu nhóm. Như Đội trưởng .

▸ Từng từ:
隊伍 đội ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính xếp thành hàng. Chỉ quân đội.

▸ Từng từ:
隊長 đội trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Người cầm đầu một đội. ◇ Sử Kí : "Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trưởng, giai lệnh trì kích" , , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đội chủ .

▸ Từng từ:
飛隊 phi đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán máy bay, gồm ít chiếc — Một đơn vị Không quân.

▸ Từng từ: