院 - viện
住院 trụ viện

trụ viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nằm viện, vào bệnh viện

▸ Từng từ:
僧院 tăng viện

tăng viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tu viện, nhà tu

Từ điển trích dẫn

1. Tu viện Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà dành cho các thầy tu ở.

▸ Từng từ:
兩院 lưỡng viện

Từ điển trích dẫn

1. Hai cơ quan lập pháp trong một chính thể dân chủ: "Thượng nghị viện" và "Hạ nghị viện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ hai cơ quan Quốc hội, tức Thượng nghị viện và Hạ nghị viện.

▸ Từng từ:
出院 xuất viện

xuất viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xuất viện, ra viện

▸ Từng từ:
妓院 kĩ viện

kĩ viện

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ kĩ nữ ở. § Cũng gọi là "kĩ quán" . ☆ Tương tự: "bắc lí" , "câu lan" , "chương đài" , "xướng liêu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa.

kỹ viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà thổ, nhà chứa

▸ Từng từ:
学院 học viện

học viện

giản thể

Từ điển phổ thông

học viện, viện nghiên cứu

▸ Từng từ:
學院 học viện

học viện

phồn thể

Từ điển phổ thông

học viện, viện nghiên cứu

▸ Từng từ:
察院 sát viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cơ quan thuộc ngự Sử đài đời Đường, xét việc làm của các quan.

▸ Từng từ:
寺院 tự viện

tự viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà tu, tu viện

▸ Từng từ:
庭院 đình viện

đình viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sân nhỏ, sân trong

▸ Từng từ:
戏院 hí viện

hí viện

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà hát, rạp hát

▸ Từng từ:
戲院 hí viện

hí viện

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà hát, rạp hát

▸ Từng từ:
書院 thư viện

Từ điển trích dẫn

1. Phòng sách, nhà dạy học (ở nhà riêng ngày xưa). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần khởi, phục chí thư viện trung, tương chiếu tái tam quan khán, vô kế khả thi" , , , (Đệ nhị thập hồi) Sáng thức dậy, (Đổng Thừa) lại đến thư phòng xem lại tờ chiếu hai ba lần, chưa nghĩ được mưu kế gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa sách.

▸ Từng từ:
法院 pháp viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan xét xử về tố tụng dân hình, chia làm ba cấp: Tối cao pháp viện, Cao đẳng pháp viện và Địa phương pháp viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa án, như Pháp đình .

▸ Từng từ:
病院 bệnh viện

Từ điển trích dẫn

1. Nhà thương, y viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thương.

▸ Từng từ:
經院 kinh viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà dùng làm nơi giảng sách.

▸ Từng từ:
行院 hàng viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa gái chơi.

▸ Từng từ:
議院 nghị viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan quy tụ đại diện quốc dân, để lo việc nước, tức Quốc hội.

▸ Từng từ:
醫院 y viện

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Thái y viện" , sở quan lo về thuốc thang trị bệnh. § Nhà Tùy dặt ra "Thái y thự" , nhà Tống đổi thành "Thái y cục" , nhà Nguyên sửa thành "Thái y viện" .
2. Nhà thương, bệnh viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà lập ra dùng là nơi chữa bệnh cho dân chúng.

▸ Từng từ:
院君 viện quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi bậc mệnh phụ phu quân ( dùng trong các tiểu thuyết thời trước của Trung Hoa ).

▸ Từng từ:
院子 viện tử

Từ điển trích dẫn

1. Sân. ☆ Tương tự: "thiên tỉnh" , "đình viện" .
2. Trong tiểu thuyết thời xưa, "viện tử" chỉ người hầu, người đầy tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Người đày tớ ( tiếng dùng trong các tiểu thuyết truyền kì của Trung Hoa thời trước ).

▸ Từng từ:
院落 viện lạc

Từ điển trích dẫn

1. Sân. ☆ Tương tự: "thiên tỉnh" , "đình viện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà to lớn.

▸ Từng từ:
院銜 viện hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị quan quyền tại các cơ quan của triều đình.

▸ Từng từ:
下議院 hạ nghị viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan lập pháp trong chế độ dân chủ, gồm các đại biểu trực tiếp của dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cơ quan lập pháp trong chế độ dân chủ, gồm các đại biểu trực tiếp của dân chúng các địa phương.

▸ Từng từ:
博物院 bác vật viện

Từ điển trích dẫn

1. Viện bảo tàng. § Nơi bảo tồn, nghiên cứu và trưng bày các vật phẩm thiên nhiên hoặc nhân tạo (về nghệ thuật, lịch sử, kĩ thuật...) cho người ta ngắm xem. § Cũng gọi là "bác vật quán" .

▸ Từng từ:
樞密院 xu mật viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan chủ yếu của triều đình thời xưa, coi về các việc trọng đại bí mật của quốc gia.

▸ Từng từ:
翰林院 hàn lâm viện

Từ điển trích dẫn

1. Lập ra từ thời nhà Đường, chuyên lo về chiếu của vua. Nhà Tống thiết đặt "Hàn Lâm Học Sĩ Viện" , giữ việc khởi thảo chiếu chỉ ở nội triều. Nhà Minh đổi thành "Hàn Lâm Viện" , nắm việc trứ tác trong nội các. Cũng gọi là "Mộc Thiên" , "Cấm Lâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cơ quan của triều đình Trung Hoa và Việt Nam thời xưa, quy tụ các văn thần, coi về việc biên soạn giấy tờ, trước tác sách vở các loại — Ngày nay dùng để chỉ cơ quan quốc gia, trông coi về văn học nghệ thuật ( lại một số quốc gia Tây phương ).

▸ Từng từ:
藏書院 tàng thư viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa sách.

▸ Từng từ:
最高法院 tối cao pháp viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan thẩm phán (xét xử án kiện) cao cấp nhất.

▸ Từng từ: