閭 - lư
倚閭 ỷ lư

Từ điển trích dẫn

1. Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: "ỷ môn ỷ lư" hết tựa cửa lại tựa cổng.
2. Chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: Ỷ môn ỷ lư ( hết tựa cử alại ra đứng tựa cổng ) — Cũng chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.

▸ Từng từ:
州閭 châu lư

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là một khu vực hành chánh, "châu" và "lư" gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇ Lễ Kí : "Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã, huynh đệ thân thích xưng kì từ dã" , (Khúc lễ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm.

▸ Từng từ:
棕閭 tông lư

tông lư

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây cọ

▸ Từng từ:
華閭 hoa lư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, kinh đô của nhà Đinh và nhà Tiền Lê Việt Nam, nay thuộc địa phận tỉnh Ninh bình, Bắc phần.

▸ Từng từ:
閤閭 cáp lư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu và đuôi thuyền.

▸ Từng từ:
閭里 lư lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm. Cũng như Lư hạng, Hương lư, v.v….

▸ Từng từ: