閏 - nhuận
閏位 nhuận vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi vị không chánh đáng ( chẳng hạn ngôi vua do sự thoán đoạt mà được ).

▸ Từng từ:
閏年 nhuận niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm có một tháng dư ra, tức năm nhuần.

▸ Từng từ:
閏日 nhuận nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày dư ra, ngày nhuần theo dương lịch, tức ngày 20 tháng 2.

▸ Từng từ:
閏月 nhuận nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng dư ra, tháng nhuần ( theo âm lịch ).

▸ Từng từ:
閏音 nhuận âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng địa phương. Cũng như Thổ âm. Không phải tiếng nói chính thức được nhìn nhận.

▸ Từng từ: