鉅 - cự
呂鉅 lữ cự

Từ điển trích dẫn

1. Kiêu căng, tự cao, vênh váo. ◇ Trang Tử : "Như nhi phu giả, nhất mệnh nhi lữ cự, tái mệnh nhi ư xa thượng vũ" , , (Liệt ngự khấu ) Như hạng người tầm thường kia, được phong mệnh lần thứ nhất thì vênh váo tự đắc, được phong mệnh lần thứ hai liền múa ở trên xe.

▸ Từng từ:
鉅公 cự công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người có địa vị cao.

▸ Từng từ:
鉅子 cự tử

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cự tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài trí hơn đời. Cũng như Vĩ nhân.

▸ Từng từ: