遂 - toại
暢遂 sướng toại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về cây cối nảy nở tươi tốt.

▸ Từng từ:
遂志 toại chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng ước muốn.

▸ Từng từ:
遂意 toại ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng.

▸ Từng từ:
遂願 toại nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng mong ước.

▸ Từng từ:
半身不遂 bán thân bất toại

Từ điển trích dẫn

1. Nửa người không cử động được như ý muốn, tức tê liệt nửa người. ☆ Tương tự: "thiên phế bất nhân" , "thiên phong , "thiên than" , "thiên cổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa người không cử động được như ý muốn, tức tê liệt nửa người.

▸ Từng từ: