追 - truy, đôi
追呼 truy hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà la lên.

▸ Từng từ:
追問 truy vấn

truy vấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi lại chuyện đã qua.

truy vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

gạn hỏi, hỏi dồn

▸ Từng từ:
追封 truy phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà ban tặng tước vị, tức ban tặng tước vị cho người đã chết.

▸ Từng từ:
追尋 truy tầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo tìm kiếm.

▸ Từng từ:
追念 truy niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ người đã khuất.

▸ Từng từ:
追悔 truy hối

truy hối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, ăn năn

▸ Từng từ:
追悼 truy điệu

truy điệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truy điệu, đưa ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót thương người đã khuất.

▸ Từng từ:
追拿 truy nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo bắt kẻ có tội.

▸ Từng từ:
追捕 truy bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà bắt.

▸ Từng từ:
追歡 truy hoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đuổi cuộc vui chơi. ĐTTT: » Miệt mài trong cuộc truy hoan «.

▸ Từng từ:
追殺 truy sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà giết. ĐTTT: » Quan quân truy sát đuổi dài «.

▸ Từng từ:
追求 truy cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đuổi tìm kiếm.

▸ Từng từ:
追源 truy nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm biết tới chỗ bắt đầu sự việc. ĐTTT: » Truy nguyên chẳng kẻo luỵ vào song thân «.

▸ Từng từ:
追究 truy cứu

truy cứu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truy cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét ngược về đến tận nguồn gốc.

▸ Từng từ:
追訴 truy tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc tội về một hành động phạm pháp đã qua.

▸ Từng từ:
追賞 truy thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban tặng cho người đã chết để đền bù công lao.

▸ Từng từ:
追贈 truy tặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban cho người đã chết, như Truy phong.

▸ Từng từ:
追趕 truy cản

Từ điển trích dẫn

1. Thừa thắng truy kích. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Đức Uy nãi suất tinh binh thiên dư nhân hợp chiến, truy cản chí dã hà nhi chỉ" , (Đường sử , Quyển thượng).
2. Đuổi theo.

▸ Từng từ:
追问 truy vấn

truy vấn

giản thể

Từ điển phổ thông

gạn hỏi, hỏi dồn

▸ Từng từ:
追隨 truy tuỳ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo. Cấp dưới đi theo cấp trên để làm việc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Phận truy tuỳ gẫm lại cũng cơ duyên «.

Từ điển trích dẫn

1. Theo sau. ◇ Hậu Hán Thư : "Tĩnh truy tùy chí khách xá, cộng túc" , 宿 (Đảng Cố truyện ).
2. Noi gương, bắt chước làm theo người trước. ◇ Đỗ Phủ : "Khán quân đa đạo khí, Tòng thử sổ truy tùy" , (Quá nam lân chu san nhân thủy đình ).

▸ Từng từ:
追風 truy phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi gió, ý nói chạy nhanh lắm. ĐTTT.

▸ Từng từ:
窮寇勿追 cùng khấu vật truy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi. Ý nói đừng nên dồn người khác tới bước đường cùng, chỉ có hại cho mình.

▸ Từng từ:
窮寇莫追 cùng khấu mạc truy

Từ điển trích dẫn

1. Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo, tránh khỏi chúng bị bức bách quá thành liều mạng, rất nguy hiểm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Binh pháp vân: Quy sư vật yểm, cùng khấu mạc truy" : , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Binh pháp có nói: Địch quân thua chạy thì đừng chận đánh, giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo.

▸ Từng từ: