1. Theo sau. ◇ Hậu Hán Thư
後漢書: "Tĩnh truy tùy chí khách xá, cộng túc"
靜追隨至客舍,
共宿 (Đảng Cố truyện
黨錮傳).
2. Noi gương, bắt chước làm theo người trước. ◇ Đỗ Phủ
杜甫: "Khán quân đa đạo khí, Tòng thử sổ truy tùy"
看君多道氣,
從此數追隨 (Quá nam lân chu san nhân thủy đình
過南鄰朱山人水亭).