輩 - bối
前輩 tiền bối

tiền bối

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền bối, người thế hệ trước

Từ điển trích dẫn

1. Gọi người bậc lớn tuổi hoặc lịch duyệt hơn mình.
2. Đời Đường gọi người thi đậu tiến sĩ là "tiền bối" .
3. Đời Thanh gọi người vào Hàn Lâm viện ba khoa trước mình là "tiền bối" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp người của thế hệ trước, đời trước.

▸ Từng từ:
同輩 đồng bối

đồng bối

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngang hàng với nhau

Từ điển trích dẫn

1. Cùng lứa, cùng vai vế. ★ Tương phản: "tiền bối" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng bọn. Ngang hàng nhau.

▸ Từng từ:
後輩 hậu bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người sinh sau, ít tuổi.

▸ Từng từ:
我輩 ngã bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn ta. Chúng ta.

▸ Từng từ:
晚輩 vãn bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng người sinh sau đẻ muộn. Tiếng tự xưng khi đứng trước người già cả.

▸ Từng từ:
老輩 lão bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn già, lớp người già — Tiếng kính trọng chỉ người già.

▸ Từng từ:
若輩 nhược bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn mày. Chúng bay.

▸ Từng từ:
輩作 bối tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau mà làm.

▸ Từng từ:
輩出 bối xuất

Từ điển trích dẫn

1. Liên tục xuất hiện. ◎ Như: "nhân tài bối xuất" người tài năng đua nhau liên tục xuất hiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo nhau mà ra liên tiếp. Xuất hiện nhiều.

▸ Từng từ:
輩流 bối lưu

Từ điển trích dẫn

1. Người ngang hàng, cùng bọn, đồng bối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ngang hàng, cùng bọn.

▸ Từng từ:
輩行 bối hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai vế thứ bậc trên dưới — Cùng bọn, ngang hàng — Đọc là Bối hành thì có nghĩa là đi từng bọn.

Từ điển trích dẫn

1. Đi từng hàng, từng lũ.

▸ Từng từ:
一輩子 nhất bối tử

Từ điển trích dẫn

1. Một đời, suốt đời. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhị cô nương giá ma nhất cá nhân, vi thậm ma mệnh lí tao trứ giá dạng đích nhân! Nhất bối tử bất năng xuất đầu, giá khả chẩm ma hảo ni?" , ! , ? (Đệ nhất 0 cửu hồi) Cô Hai là người tốt, sao lại gặp phải thằng chồng như thế. Suốt đời không sao mở mày mở mặt ra được. Nhưng làm sao được bây giờ?

▸ Từng từ:
下輩子 hạ bối tử

Từ điển trích dẫn

1. Kiếp sau. § Cũng nói là: "lai thế" , "lai sinh" . ◎ Như: "tưởng yếu tái độ tương phùng khủng phạ chỉ hữu đẳng hạ bối tử liễu" muốn gặp gỡ nhau lần nữa sợ rằng chỉ còn cách đợi kiếp sau.

▸ Từng từ: