踟 - trì
踟踌 trì trù

trì trù

giản thể

Từ điển phổ thông

dùng dằng, lần lữa

▸ Từng từ:
踟躊 trì trù

trì trù

phồn thể

Từ điển phổ thông

dùng dằng, lần lữa

▸ Từng từ:
踟躕 trì trù

trì trù

phồn thể

Từ điển phổ thông

dùng dằng, lần lữa

Từ điển trích dẫn

1. Lần lữa, dùng dằng, chần chừ, do dự. ◇ Tào Thực : "Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù" , (Tặng Bạch Mã Vương Bưu ) Muốn quay về nhưng hoàn toàn không có lối, Cầm cương dừng ngựa dùng dằng.

▸ Từng từ: