ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
跋 - bạt
跋扈 bạt hỗ
Từ điển trích dẫn
1. Ngang bướng, không chịu nghe ai, tự ý làm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trác tặc khi thiên phế chủ, nhân bất nhẫn ngôn; nhi công tứ kì bạt hỗ, như bất thính văn, khởi báo quốc hiệu trung chi thần tai?" 卓賊欺天廢主, 人不忍言; 而公恣其跋扈, 如不聽聞, 豈報國效忠之臣哉 (Đệ tứ hồi) Tên giặc Trác lừa trời bỏ chúa, người ta không nỡ nói; thế mà ông cứ mặc kệ tự ý, như không nghe không thấy, sao gọi là người trung thần ái quốc?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngang bướng, không chịu nghe ai, tự ý làm.
▸ Từng từ: 跋 扈
跋涉 bạt thiệp
狼跋其胡 lang bạt kì hồ
Từ điển trích dẫn
1. Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó, lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng, khó xử, tiến thoái lưỡng nan. (Xem: "Thi Kinh" 詩經, "Quốc phong" 國風, "Bân" 豳, "Lang bạt" 狼跋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó sói dẫm lên cái phần da cổ của nó, lúng túng không biết làm sao. Chỉ sự lúng túng, khó xử — Ta lại hiểu là sống trôi dạt đó đây ( không rõ tại sao ).
▸ Từng từ: 狼 跋 其 胡