赦 - xá
三赦 tam xá

Từ điển trích dẫn

1. Ba hạng, người đáng được tha tội, theo luật đời Chu, gồm người quá trẻ, người quá già và kẻ ngu si ("ấu nhược, lão mạo, xuẩn ngu" , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba hạng, người dáng được tha tội, theo luật đời Chu, gồm người quá trẻ, người quá già và kẻ ngu si.

▸ Từng từ:
大赦 đại xá

Từ điển trích dẫn

1. Tha hết hay giảm hình phạt cho những người phạm tội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phi tức truyền chỉ, đại xá thiên hạ" , (Đệ bát thập hồi) (Tào) Phi liền truyền chỉ đại xá thiên hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha hết cho những người phạm tội.

▸ Từng từ:
恩赦 ân xá

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, khi có khánh điển, nhà vua hạ chiếu gia ân xá miễn cho tội phạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha tội cho kẻ có tội để làm ơn.

▸ Từng từ:
赦免 xá miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha cho, không bắt phải làm điều gì — Tha tội, không trách phạt gì.

▸ Từng từ:
赦書 xá thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy tha tội của quan, của triều đình. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Khi ngày mong bức xá thư, Khi đêm than bóng khi trưa hỏi lòng «.

▸ Từng từ:
赦罪 xá tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha cho điều lỗi lớn, không trách phạt nữa. Ca dao: » Tháng bảy ngày rằm xá tội vong nhân «.

▸ Từng từ:
赦過 xá quá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha cho điều lầm lỗi.

▸ Từng từ: