hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
赦 ▸ từ ghép
赦 - xá
三赦
tam xá
三赦
tam xá
Từ điển trích dẫn
1. Ba hạng, người đáng được tha tội, theo luật đời Chu, gồm người quá trẻ, người quá già và kẻ ngu si ("ấu nhược, lão mạo, xuẩn ngu"
幼
弱
,
老
耄
,
蠢
愚
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ba hạng, người dáng được tha tội, theo luật đời Chu, gồm người quá trẻ, người quá già và kẻ ngu si.
▸ Từng từ:
三
赦
大赦
đại xá
大赦
đại xá
Từ điển trích dẫn
1. Tha hết hay giảm hình phạt cho những người phạm tội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
: "Phi tức truyền chỉ, đại xá thiên hạ"
丕
即
傳
旨
,
大
赦
天
下
(Đệ bát thập hồi) (Tào) Phi liền truyền chỉ đại xá thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tha hết cho những người phạm tội.
▸ Từng từ:
大
赦
恩赦
ân xá
恩赦
ân xá
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, khi có khánh điển, nhà vua hạ chiếu gia ân xá miễn cho tội phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tha tội cho kẻ có tội để làm ơn.
▸ Từng từ:
恩
赦
赦免
xá miễn
赦免
xá miễn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tha cho, không bắt phải làm điều gì — Tha tội, không trách phạt gì.
▸ Từng từ:
赦
免
赦書
xá thư
赦書
xá thư
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy tha tội của quan, của triều đình. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Khi ngày mong bức xá thư, Khi đêm than bóng khi trưa hỏi lòng «.
▸ Từng từ:
赦
書
赦罪
xá tội
赦罪
xá tội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tha cho điều lỗi lớn, không trách phạt nữa. Ca dao: » Tháng bảy ngày rằm xá tội vong nhân «.
▸ Từng từ:
赦
罪
赦過
xá quá
赦過
xá quá
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tha cho điều lầm lỗi.
▸ Từng từ:
赦
過