賽 - trại, tái
比賽 tỉ tái

tỉ tái

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tranh đua, so sánh bản lĩnh, tài năng cao thấp, hơn kém. ◎ Như: "ngã môn lai bỉ tái, khán thùy bào đắc khoái" , .
2. Cuộc tranh tài, cuộc thi đua. ◎ Như: "hợp xướng bỉ tái" .

▸ Từng từ:
聯賽 liên tái

Từ điển trích dẫn

1. Tranh giải thể thao theo hệ thống hình tháp (pyramid). § Tiếng Anh: ligues matches. ◎ Như: "Anh Cách Lan túc cầu liên tái hệ thống" English football league system.

▸ Từng từ:
賽會 trại hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc triển lãm, đấu xảo.

▸ Từng từ:
賽花 trại hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi trưng bày các loài hoa đẹp, hiếm.

▸ Từng từ:
賽馬 trại mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua ngựa.

▸ Từng từ:
賽美人 trại mĩ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc thi người đẹp, thi sắc đẹp.

▸ Từng từ: