hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
購 ▸ từ ghép
購 - cấu
採購
thái cấu
採購
thái cấu
phồn thể
Từ điển phổ thông
mua đồ cho cơ quan, mua cho hãng, mua cho tổ chức
▸ Từng từ:
採
購
購求
cấu cầu
購求
cấu cầu
Từ điển trích dẫn
1. Treo giải thưởng để tróc nã. ◇ Hán Thư
漢
書
: "Hạng Tịch diệt, Cao Tổ cấu cầu Bố thiên kim"
項
籍
滅
,
高
祖
購
求
布
千
金
(Quý Bố truyện
季
布
傳
).
2. Tìm kiếm, tìm mua. ◎ Như: "tha tứ xứ cấu cầu hi thế cổ vật"
他
四
處
購
求
稀
世
古
物
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Treo giải thưởng, nhờ người khác làm việc gì.
▸ Từng từ:
購
求
購買
cấu mãi
購買
cấu mãi
Từ điển trích dẫn
1. Mua. ☆ Tương tự: "cấu trí"
購
置
, "thải bạn"
採
辦
. ★ Tương phản: "mại xuất"
賣
出
, "phiến mại"
販
賣
, "xuất mại"
出
賣
, "thụ mại"
售
賣
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua hàng hóa.
▸ Từng từ:
購
買