hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
賡 ▸ từ ghép
賡 - canh
賡歌
canh ca
賡歌
canh ca
Từ điển trích dẫn
1. Thù xướng họa thơ. ◇ Lí Bạch
李
白
: "Thiên lí cổ vũ, Bách liêu canh ca"
千
里
鼓
舞
,
百
寮
賡
歌
(Minh đường phú
明
堂
賦
).
▸ Từng từ:
賡
歌
賡續
canh tục
賡續
canh tục
Từ điển trích dẫn
1. Họa thơ.
▸ Từng từ:
賡
續
賡酬
canh thù
賡酬
canh thù
Từ điển trích dẫn
1. Làm thơ tặng đáp lẫn nhau. ◇ Trương Lỗi
張
耒
: "Lại hữu tây lân thi cú hảo, Canh thù chung nhật tự vong cơ"
賴
有
西
鄰
詩
句
好
,
賡
酬
終
日
自
忘
饑
(Ngẫu tác
偶
作
) Nhờ có người láng giềng phía tây giỏi thơ, (Chúng tôi) làm thơ tặng đáp nhau suốt ngày quên cả đói.
▸ Từng từ:
賡
酬
賡韻
canh vận
賡韻
canh vận
Từ điển trích dẫn
1. Họa vần thơ.
▸ Từng từ:
賡
韻