賡 - canh
賡歌 canh ca

Từ điển trích dẫn

1. Thù xướng họa thơ. ◇ Lí Bạch : "Thiên lí cổ vũ, Bách liêu canh ca" , (Minh đường phú ).

▸ Từng từ:
賡續 canh tục

Từ điển trích dẫn

1. Họa thơ.

▸ Từng từ:
賡酬 canh thù

Từ điển trích dẫn

1. Làm thơ tặng đáp lẫn nhau. ◇ Trương Lỗi : "Lại hữu tây lân thi cú hảo, Canh thù chung nhật tự vong cơ" 西, (Ngẫu tác ) Nhờ có người láng giềng phía tây giỏi thơ, (Chúng tôi) làm thơ tặng đáp nhau suốt ngày quên cả đói.

▸ Từng từ:
賡韻 canh vận

Từ điển trích dẫn

1. Họa vần thơ.

▸ Từng từ: