謂 - vị
所謂 sở vị

sở vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái gọi là

▸ Từng từ:
謂之 vị chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi là, tức là.

▸ Từng từ:
謂語 vị ngữ

vị ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vị ngữ

▸ Từng từ:
無所謂 vô sở vị

Từ điển trích dẫn

1. Không có gì là. ◇ Lão tàn du kí : "Cứu dân tức sở dĩ báo quân, tự hồ dã vô sở vị bất khả" , (Đệ thập cửu hồi).
2. Không đáng kể, không quan hệ. ◇ Thanh Xuân Chi Ca : "Ngã ma? Vô sở vị. Tùy tha môn chẩm ma bạn toàn hảo" ? . (Đệ nhất bộ, Đệ nhị tam chương).

▸ Từng từ: