諧 - hài
俳諧 bài hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui đùa, cười giỡn.

▸ Từng từ:
和諧 hòa hài

hòa hài

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: hài hòa ,)

Từ điển trích dẫn

1. Hòa mục, thuận hợp.
2. Phối hợp lẫn nhau. ◎ Như: "âm vận hòa hài" âm vận hòa hợp.
3. Tuần phục. ◇ Quan Hán Khanh : "Yếu bức lặc ngã hòa hài" (Đậu nga oan ) Bắt ép buộc ta phải tuần phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm tốt đẹp. Nói về sự hòa hợp vợ chồng.

▸ Từng từ:
弻諧 bật hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ làm cho việc nước điều hòa.

▸ Từng từ:
緣諧 duyên hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hòa hợp giữa vợ chồng.

▸ Từng từ:
詼諧 khôi hài

khôi hài

phồn thể

Từ điển phổ thông

khôi hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói đùa, nói giỡn chọc cười — Lời nói buồn cười — Ngày nay hiểu là tức cười, buồn cười.

▸ Từng từ:
諧劇 hài kịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vở tuồng chọc cười.

▸ Từng từ:
諧和 hài hòa

hài hòa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hài hòa, hòa hợp, cân đối

▸ Từng từ:
諧聲 hài thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trong lục thư của Trung Hoa, tức là theo cách đọc mà viết thành chữ. Cũng gọi là Hình thanh.

▸ Từng từ:
諧謔 hài hước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lười nói để giỡn cợt chọc cười.

▸ Từng từ:
諧音 hài âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ âm nhạc, chỉ các âm thanh hòa hợp với nhau, tức Hòa âm.

▸ Từng từ: