詩 - thi
古詩 cổ thi

Từ điển trích dẫn

1. Thơ đời xưa.
2. Bài thơ làm theo lối xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơ đời xưa — Bài thơ làm theo lối xưa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gốc cây lại vạch một bài cổ thi «.

▸ Từng từ:
史詩 sử thi

sử thi

phồn thể

Từ điển phổ thông

sử thi, anh hùng ca

▸ Từng từ:
律詩 luật thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ phải theo cách thức có sẵ, tức thơ làm Đường luật.

▸ Từng từ:
愁詩 sầu thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ buồn.

▸ Từng từ:
文詩 văn thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơ và văn xuôi. Chỉ chung văn chương.

▸ Từng từ:
詩人 thi nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm thơ.

▸ Từng từ:
詩伯 thi bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi trong đám người làm thơ.

▸ Từng từ:
詩味 thi vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm thích thú của thơ.

▸ Từng từ:
詩士 thi sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi về thơ. Người làm thơ. Thơ Tản Đà: » Nghìn năm thi sĩ tửu đồ là ai «.

▸ Từng từ:
詩思 thi tứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý thơ. Ý tưởng trong bài thơ, câu thơ.

▸ Từng từ:
詩書 thi thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh Thi và kinh Thư, hai bộ trong Ngũ kinh của Trung Hoa — Chỉ gia đình học hành giỏi.

▸ Từng từ:
詩歌 thi ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ và bài hát.

▸ Từng từ:
詩社 thi xã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể gồm những người làm thơ. Thơ Cao Bá Quát: » Câu thơ thi xã con thuyền Nghệ an «.

▸ Từng từ:
詩禮 thi lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh Thi và kinh Lễ, hai bộ trong Ngũ kinh của Trung Hoa — Chỉ con nhà học hành giỏi giang. Truyện Hoa Tiên : » Nền thi lễ nếp đai cân «.

▸ Từng từ:
詩筒 thi đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống tre thời xưa dùng để đựng những bài thơ làm được. Đoạn trường tân thanh : » Trên yên bút giá thi đồng «.

▸ Từng từ:
詩興 thi hứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm thích thú thúc đẩy việc làm thơ, ngâm thơ.

▸ Từng từ:
詩豪 thi hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cực tài giỏi về thơ.

▸ Từng từ:
豔詩 diễm thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ đẹp, nói về lòng yêu trai gái.

▸ Từng từ:
古體詩 cổ thể thi

Từ điển trích dẫn

1. Một thể thơ cổ, mỗi câu có bốn, năm, sáu hoặc bảy chữ, số câu không hạn chế, cách gieo vần không gò bó, không cần đúng bằng trắc đối ngẫu. Gọi tắt là "cổ thi" , "cổ thể" .

▸ Từng từ:
宮怨詩 cung oán thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Hữu Lượng. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Lượng — Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Hữu Chỉnh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chỉnh.

▸ Từng từ:
白雲詩 bạch vân thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Nguyễn Bỉnh Khiêm.

▸ Từng từ:
乂安詩集 nghệ an thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Bùi Huy Bích. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ:
乾元詩集 kiền nguyên thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Minh đô vương Trịnh Doanh.

▸ Từng từ:
介軒詩集 giới hiên thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Trung Ngạn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Ngạn.

▸ Từng từ:
全越詩錄 toàn việt thi lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ do Lê Quý Đôn sưu tập, gồm thơ của các tác giả Việt Nam từ đời Lí tới đời Hậu Lê, gồm gần khoảng hai trăm tác giả, có kèm theo tiểu sử mỗi tác giả.

▸ Từng từ:
前後詩集 tiền hậu thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ:
北行詩集 bắc hành thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ của Nguyễn Du, làm trong dịp đi sứ Trung Hoa năm 1813.

▸ Từng từ:
周臣詩集 chu thần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Cao Bá Quát. Xem tiểu sử vần Quát.

▸ Từng từ:
四齋詩集 tứ trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ:
宮怨詩集 cung oán thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Vũ Trinh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Trinh.

▸ Từng từ:
悟道詩集 ngộ đạo thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vị tăng Khánh Hỉ đời Lí, nội dung ca ngợi Phật pháp. Khánh Hỉ người huyện Thanh trì tỉnh Hà đông, Bắc phần Việt Nam, họ Nguyễn, tu ở chùa Từ liêm tỉnh Nam định, thọ 76 tuổi.

▸ Từng từ:
抑齋詩集 ức trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Trãi, hiền tướng đời Lê sơ. Ức Trai là hiệu của tác giả.

▸ Từng từ:
摘艷詩集 trích diễm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm những bài thơ chữ Hán rất hay của các tác giả Việt nam đời Trần và Lê sơ, do Hoàng Đức Lương, danh sĩ đời Lê sưu tập.

▸ Từng từ:
方亭詩集 phương đình thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
桂堂詩集 quế đuờng thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Lê Quý Đôn, dưới mõi bài thơ đều có lời chú thích của tác giả.

▸ Từng từ:
桂山詩集 quế sơn thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Nguyễn Khuyến.

▸ Từng từ:
樵隱詩集 tiều ẩn thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thơ của người ở ẩn sống bằng nghề kiếm củi, tức tập thơ của Trần Quang Khải, danh tướng đời Trần, con của Trần Thái Tông.

▸ Từng từ:
毅齋詩集 nghị trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phùng Khắc Khoan, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh Nghị Trai là tên hiệu của Phùng Khắc Khoan.

▸ Từng từ:
洪徳詩集 hồng đức thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
燕軺詩草 yên thiều thi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp tác giả đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
琴棋詩畫 cầm kì thi họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn, đánh cờ, làm thơ và vẽ. Bốn thú giải trí thanh nhã của người xưa. Hoặc nói là Cầm kì thi tửu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Cầm kì thi tửu, đường ăn chơi mỗi vẻ mỗi hay «.

▸ Từng từ:
皇越詩選 hoàng việt thi tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài thơ cổ chọn lọc của ta, do Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ sưu tập. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ:
艮齋詩集 cấn trai thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thơ của Tịnh Hoài Đức. Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Đức.

▸ Từng từ:
草堂詩集 thảo đường thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phạm Quý Thích, danh sĩ thời Nguyễn sơ. Phạm Quý Thích có hiệu là Thảo Đường Cư sĩ.

▸ Từng từ:
西浮詩草 tây phù thi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp đi sứ sang Pháp.

▸ Từng từ: 西
西湖詩集 tây hồ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ: 西
言隱詩集 ngôn ẩn thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt, làm trong lúc còn hàn vi, nói lên những điều sâu kín trong lòng. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chỉnh.

▸ Từng từ:
越南詩歌 việt nam thi ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Quốc ngữ của Phạm quỳnh, nói về nền thi ca của nước ta.

▸ Từng từ:
越音詩集 việt âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán, do Phan Phù Tiên, danh sĩ đời Trần, sưu tập, gồm các bài thơ của các thi gia Việt Nam các đời Trần, Lê, phần phụ lục gồm các bài thơ của Trần Ích Tắc, Lê Tác và 19 thi gia Trung Hoa. Lời tựa của họ Phan viết năm 1433.

▸ Từng từ:
馮公詩集 phùng công thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Phùng Khắc Khoan, danh sĩ thời Lê mạt, trong có nhiều bài làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa, tựa của tác giả, viết năm 1586.

▸ Từng từ:
白雲國語詩 bạch vân quốc ngữ thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Nôm của Nguyễn Bỉnh Khiêm.

▸ Từng từ:
石農詩文集 thạch nông thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ và văn bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản.

▸ Từng từ:
蔗園詩文集 giá viên thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm gồm thơ văn bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Thứ.

▸ Từng từ:
使北國語詩集 sứ bắc quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ: 使
卧遊巢詩文集 ngọa du sào thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Thông, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Thông.

▸ Từng từ:
嗣徳聖製詩文 tự đức thánh chế thi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển.

▸ Từng từ:
御製北巡詩集 ngự chế bắc tuần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, làm nhân dịp tuần du Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
御製武功詩集 ngự chế vũ công thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, nói về công lao đánh dẹp giặc giã trong nước.

▸ Từng từ:
洪州國語詩集 hồng châu quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ Nôm của Lương Như Hộc, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hộc.

▸ Từng từ:
洪徳國音詩集 hồng đức quốc âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Nôm của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
越鑑詠史詩集 việt giám vịnh sử thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Đặng Minh Khiêm, danh sĩ đời Lê, gồm những bài thơ vịnh và những tấm gương trong lịch sử Việt Nam. Bài tựa của tác giả, đề năm 1520, niên hiệu Quang thiệu thứ 5 đời Lê Chiêu Tông. Dưới mỗi bài thơ có kèm theo một tiểu truyện. Cuốn này được học giả Lê Quý Đôn khen là danh bút.

▸ Từng từ:
御製名勝圖繪詩集 ngự chế danh thắng đồ hội thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, gồm các bài thơ vịnh những phong cảnh đẹp.

▸ Từng từ:
御製剿平南圻賊寇詩集 ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Minh Mệnh nhà Nguyễn, gồm những bài thơ nói về việc đánh dẹp Lê Văn Khôi trong thời gian 1833-1835.

▸ Từng từ: